Tính năng Kính lúp PEAK 2008 25X
Depth Measuring Microscope Peak 2008 25x to 100x là một loại kính hiển vi cầm tay có kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ và thuận tiện. Nó được thiết kế để bao quát phạm vi giữa kính hiển vi cao cấp, được trang bị nhiều và các kính lúp khác nhau 3x-30x được phát triển bởi Peak. Nó có thể nắm bắt đối tượng cần kiểm tra một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác nhờ khả năng phân giải sáng và vượt trội cùng cơ chế hoạt động trơn tru.
Kính hiển vi này thuận tiện cho việc đo độ dày, chiều cao hoặc độ sâu của các đối tượng có mức độ khác nhau và để đo độ sâu của các vật phẩm như trụ in, tấm in và các ứng dụng tương tự khác.
Vòng lấy nét được chế tạo chính xác, đơn giản hóa thao tác và thị kính cao su có thể gắn/tháo rời giúp tăng khả năng vận hành dễ dàng.
Một thang đo được tích hợp vào buồng thang đo phía trên vòng lấy nét
Nòng kính của thị kính là vòng điều chỉnh tầm nhìn.
Đầu tiên xoay chiếc nhẫn này và đặt nó ở vị trí có thể nhìn rõ thang đo.
Sau đó, xoay vòng lấy nét lại ở cấp độ tiếp theo.
Bằng cách đọc thang đo được khắc trên vòng lấy nét và kim chính của vành thấu kính, có thể đo độ sâu với độ chính xác 0,1 mm (0,004″).
Thang đo này có thể dễ dàng thay thế cho nhau tùy theo mục đích sử dụng. Có sẵn ba loại thước – tiêu chuẩn, cho dụng cụ, cho in ấn.
Kính hiển vi Peak Stand lý tưởng để sử dụng trong các nhà máy, phòng kiểm tra và phòng thí nghiệm nghiên cứu.
Thước có sẵn theo số liệu hoặc inch
Thông số kỹ thuật
Item Number | 2008-25 | 2008-50 | 2008-75 | 2008-100 |
Magnification | 25X | 50X | 75X | 100X |
Field of View | 3.30 mmø | 2.00mmø | 1.09mmø | 0.84mmø |
Min. Scale Div. | No. 24 = 0.05mm No. 26 = 0.002″ |
No. 13 = 0.02mm No. 15 = 0.001″ |
No. 34 = 0.01mm No. 36 = 0.0005″ |
No. 44 = 0.005mm No. 46 = 0.0005″ |
Measuring Range | 3.0mm | 1.6mm | 1.0mm | 0.8mm |
Working Distance | 17.0mm | 11.7mm | 11.7mm | 11.6mm |
Numerical Aperture | 0.11 | 0.18 | 0.22 | 0.22 |
Focal Distance | 19.8mm | 14.9mm | 9.9mm | 9.9mm |
Size (mm) | 41.5øx122 | 41.5øx122 | 41.5øx122 | 41.5øx122 |
Net Weight | 83 g | 83 g | 83 g | 88 g |