Thông số kỹ thuật
Ưu điểm | + Khối lượng nhẹ, dễ dàng mang theo, thiết kế không cần dây cáp kết nối rất tiện lợi + Màn hình hiển thị OLED độ sáng cao, hiển thị giá trị rõ ràng dù trong điều kiện thiếu sáng hay dưới ánh sáng mặt trời |
Độ chính xác | ±0.5% |
Độ lặp lại | 0.8% (HLD=800) |
Thang đo độ cứng | HL, HRA, HRB, HRC, HB, HS, HV |
Lưu trữ dữ liệu | Có thể lưu trữ 300 bộ dữ liệu đo, mỗi bộ dữ liệu bao gồm giá trị trung bình, hướng kiểm thử, vật liệu thử, đơn vị độ cứng và những thông tin khác |
Vật liệu tương thích | Thép, Thép đúc, Thép dụng cụ hợp kim, Thép không gỉ, Ge.iron, Ne.iron, Nhôm đúc, Đồng-kẽm, Đồng-nhôm, Thép rèn… |
Hướng kiểm thử | Có thể hỗ trợ hướng kiểm tra 360 độ |
Dải độ cứng | HL (170-960), HRA (59.1-88), HRB (13.5-101.7), HRC( 17.9-69.5), HB( 19-683), HS(30.6-102.6), HV(80-1 042) |
Điều kiện của phôi | + Độ cứng tối đa: 940 HV + Độ nhám bề mặt: Ra1.6 um + Khối lượng tối thiểu: >5 kg + Độ dày tối thiểu: 5 mm + Độ sâu tối thiểu của bề mặt tôi cứng: 0.8 mm |
Hiệu chuẩn | Tích hợp chức năng hiệu chuẩn trên máy, có thể sử dụng khối chuẩn độ cứng Leeb để kiểm tra kết quả |
Đầu đo | + Độ cứng: 1600 HV + Đường kính: 3 mm + Vật liệu: cacbua vonfram |
Nguồn sạc | Cung cấp ổ cắm USB và tích hợp pin sạc lithium, có thể sử dụng liên tục 20 tiếng |
Môi trường hoạt động | + Nhiệt độ hoạt động: -10 đến 50°C + Nhiệt độ bảo quản: -30 đến 60°C + Độ ẩm tương đối: ≤90% |
Kích thước | 148 x 32 x 26 mm |
Kích thước máy | 405 x 290 x 480 mm |