Máy sấy khí nén SMC IDFA100F-38-KV là một thiết bị dùng để làm khô khí nén, giúp loại bỏ độ ẩm trong khí nén để tránh ảnh hưởng đến các thiết bị khác trong hệ thống khí nén.
Tính năng Máy sấy khí nén SMC IDFA100F-38-KV
- Loại: Máy sấy khí nén làm lạnh (refrigerated air dryer).
- Công suất: 100 L/min (mức dòng khí có thể xử lý).
- Kích thước và kết nối: Máy có thể kết nối với hệ thống khí nén thông qua các đầu nối thích hợp.
- Áp suất làm việc: Thường hoạt động trong phạm vi áp suất khí nén từ 0.7 MPa đến 1 MPa.
- Chức năng: Loại bỏ độ ẩm từ khí nén bằng cách làm lạnh khí và ngưng tụ nước.
Thông số kỹ thuật
Model | IDFA100F-38-KV | |
Xuất xứ | Nhật Bản | |
Lưu chất | Khí nén | |
Nhiệt độ khí vào (°C) | 5 đến 60 | |
Áp suất khí vào (MPa) | 0.15 đến 1.6 | |
Nhiệt độ môi trường (Độ ẩm) (°C/%) | 2 đến 45 (85% hoặc thấp hơn) | |
Lưu lượng khí m3/h | Điều kiện chuẩn | 960 |
Điều kiện khí nén | 1000 | |
Áp suất khí vào tiêu chuẩn (MPa) | 0.7 | |
Nhiệt độ khí vào tiêu chuẩn (°C) | 40 | |
Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn (°C) | 32 | |
Điểm sương | 10 | |
Điện áp cung cấp | 3 pha 380 VAC | |
Công suất tiêu thụ (kW) | 2.8 | |
Dòng điện (A) | 5.1 | |
Khả năng ngắt dòng (A) | 15A | |
Công suất nhiệt từ bộ ngưng tụ (kW) | 7.5 | |
Môi chất làm lạnh | R407C (HFC) | |
Xả tự động | Dạng phao (Thường mở) | |
Dạng phao (Thường mở) | R2 | |
Trọng lượng (kg) | 245 |