Tính năng Máy đo điện trở đất FLUKE 1623-2
+ Kiểm tra vòng điện trở đất, điện trở đất, điện trở rơi 3 và 4 cực
+ Kiểm tra điện trở suất đất 4 cực
+ Thử nghiệm thanh nối đất có chọn lọc bằng 1 kẹp
+ Kiểm tra thanh nối đất không cọc bằng 2 kẹp
+ IP56 được xếp hạng để sử dụng ngoài trời
+ Hộp đựng chắc chắn
+ Lưu trữ và truyền dữ liệu USB
Thông số kỹ thuật
Hiển thị: LCD chữ số 1999 | Hiển thị với các ký hiệu đặc biệt, chiều cao chữ số 25 mm, đèn nền huỳnh quang |
Giao diện người dùng | Đo lường tức thì thông qua khái niệm một nút BẮT ĐẦU và BẮT ĐẦU. Các yếu tố vận hành duy nhất là công tắc xoay và nút START |
Mạnh mẽ, chống nước và bụi | Thiết bị được thiết kế cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt (vỏ bảo vệ cao su, IP56) |
Ký ức | Bộ nhớ trong lưu trữ lên tới 1500 bản ghi có thể truy cập qua cổng USB |
Phạm vi nhiệt độ | |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến 50°C (14°F đến 122°F) |
Nhiệt độ bảo quản | -30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F) |
Hệ số nhiệt độ | ±0,1% giá trị đọc/°C < 18°C > 28°C |
lỗi nội tại | Đề cập đến phạm vi nhiệt độ tham chiếu và được bảo hành trong 1 năm |
lỗi vận hành | Đề cập đến phạm vi nhiệt độ hoạt động và được bảo hành trong 1 năm |
lớp khí hậu | C1 (IEC 654-1), -5°C đến +45°C (23° đến +115° F), 5% đến 95% RH |
loại bảo vệ | IP56 cho vỏ, IP40 cho cửa pin theo EN60529 |
Sự an toàn | Bảo vệ bằng cách điện kép và/hoặc tăng cường. tối đa 50 V xuống đất. IEC61010-1: Độ ô nhiễm 2 |
EMC (miễn dịch phát xạ) | IEC61326-1: Di động |
Hệ thống chất lượng | Được phát triển, thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn DIN ISO 9001 |
điện áp bên ngoài | V ext, max = 24 V (DC, AC < 400 Hz), phép đo bị chặn đối với các giá trị cao hơn |
Từ chối mở rộng V | > 120 dB (162⁄3, 50, 60, 400 Hz) |
đo thời gian | điển hình 6 giây |
tối đa. quá tải | 250 V rms (liên quan đến sử dụng sai) |
điện phụ trợ | 6 x 1,5 V Alkaline (loại AA LR6) |
Tuổi thọ pin | Điển hình > 3.000 phép đo |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 250 x 133 x 187 mm (9,75 x 5,25 x 7,35 inch) |
Cân nặng | 1,1 kg (2,43 lb) bao gồm cả pin 7,6 kg (16,8 lb) bao gồm pin. phụ kiện và pin trong hộp đựng |
Đo điện trở đất 3 cực RA (IEC 1557-5) | |
Đổi vị trí | R A 3 cực |
Nghị quyết | 0,001Ω đến 10Ω |
Phạm vi đo | 0,020 Ω đến 19,99 kΩ |
Sự chính xác | ±(2% thứ + 3 ngày) |
lỗi vận hành | ±(5% rdg + 3 d) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp | |
Đo điện áp | Vôn = 48 V xoay chiều |
Dòng điện ngắn mạch | > 50mA |
đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở nối đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Lỗi bổ sung từ R H và R S | R H [kΩ]•••R S [kΩ]/R A [Ω]•••0,2% |
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi. Lựa chọn phạm vi tự động. Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp. |
|
R A Đo điện trở nối đất 4 cực (IEC 1557-5) | |
Đổi vị trí | R A 4 cực |
Nghị quyết | 0,001Ω đến 10Ω |
Phạm vi đo | 0,020 Ω đến 19,99 kΩ |
Sự chính xác | ±(2% thứ + 3 ngày) |
lỗi vận hành | ±(5% rdg + 3 d) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp | |
Đo điện áp | Vôn = 48 V xoay chiều |
Dòng điện ngắn mạch | > 50mA |
đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S + R ES ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở nối đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Lỗi bổ sung từ R H và R S | R H [kΩ]•••R S [kΩ]/R A [Ω]•••0,2% |
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi. Lựa chọn phạm vi tự động. |
|
Đo điện trở đất chọn lọc RA 3 cực với Kẹp dòng điện (R A với Kẹp ) | |
Đổi vị trí | R A 3 cực có kẹp |
Nghị quyết | 0,001Ω đến 10Ω |
Phạm vi đo | 0,020 Ω đến 19,99 kΩ |
Sự chính xác | ±(7% rdg + 3 ngày) |
lỗi vận hành | ±(10% rdg + 5 ngày) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp (với Kẹp dòng điện bên ngoài) | |
Đo điện áp | Vôn = 48 V xoay chiều |
Dòng điện ngắn mạch | > 50mA |
đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở nối đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi. Lựa chọn phạm vi tự động. Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp. |
|
Đo điện trở đất chọn lọc RA 4 cực với Kẹp dòng điện (R A với Kẹp ) | |
Đổi vị trí | R A 4 cực có kẹp |
Nghị quyết | 0,001Ω đến 10Ω |
Phạm vi đo | 0,020 Ω đến 19,99 kΩ |
Sự chính xác | ±(7% rdg + 3 ngày) |
lỗi vận hành | ±(10% rdg + 5 ngày) |
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp (với Kẹp dòng điện bên ngoài) | |
Đo điện áp | Vôn = 48 V xoay chiều |
Dòng điện ngắn mạch | > 50mA |
đo tần số | 128 Hz |
Điện trở đầu dò (R S ) | Tối đa 100 kΩ |
Điện trở nối đất phụ (R H ) | Tối đa 100 kΩ |
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi. Lựa chọn phạm vi tự động. Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp. |
|
Đo vòng tiếp đất không cọc (2 kẹp) | |
Đổi vị trí | R A 4 chân 2 kẹp |
Nghị quyết | 0,001Ω đến 10Ω |
Phạm vi đo | 0,020 Ω đến 19,99 kΩ |
Sự chính xác | ±(7% rdg + 3 ngày) |
lỗi vận hành | ±(10% rdg + 5 ngày) |
Nguyên lý đo: Đo điện trở không cần cắm trong các vòng lặp kín bằng cách sử dụng hai máy biến dòng | |
Đo điện áp | Vôn = 48 V xoay chiều |
đo tần số | 128 Hz |
Dòng nhiễu (I EXT ) | tối đa. I EXT = 10 A (AC) (R A < 20 Ω) |
tối đa. I EXT = 2 A (AC) (R A > 20 Ω) |