Máy đo điện trở đất FLUKE 1623-2

Liên hệ

Mã sản phẩm
Mã sản phẩm: 1623-2
Thương hiệu
Thương hiệu: FLUKE
Xuất xứ
Xuất xứ: China
Bảo hành
Bảo hành: 12 Tháng

Tất cả các sản phẩm bán ra tại E-TechMart đều được đảm bảo về chất lượng. Nếu phát hiện sản phẩm fake không đúng hãng sản xuất sẽ được E-Techmart đứng ra giải quyết để bảo đảm quyền lợi khách hàng.

Tính năng Máy đo điện trở đất FLUKE 1623-2

+ Kiểm tra vòng điện trở đất, điện trở đất, điện trở rơi 3 và 4 cực

+ Kiểm tra điện trở suất đất 4 cực

+ Thử nghiệm thanh nối đất có chọn lọc bằng 1 kẹp

+ Kiểm tra thanh nối đất không cọc bằng 2 kẹp

+ IP56 được xếp hạng để sử dụng ngoài trời

+ Hộp đựng chắc chắn

+ Lưu trữ và truyền dữ liệu USB

Thông số kỹ thuật

Hiển thị: LCD chữ số 1999 Hiển thị với các ký hiệu đặc biệt, chiều cao chữ số 25 mm, đèn nền huỳnh quang
Giao diện người dùng Đo lường tức thì thông qua khái niệm một nút BẮT ĐẦU và BẮT ĐẦU. Các yếu tố vận hành duy nhất là công tắc xoay và nút START
Mạnh mẽ, chống nước và bụi Thiết bị được thiết kế cho các điều kiện môi trường khắc nghiệt (vỏ bảo vệ cao su, IP56)
Ký ức Bộ nhớ trong lưu trữ lên tới 1500 bản ghi có thể truy cập qua cổng USB
Phạm vi nhiệt độ
Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 50°C (14°F đến 122°F)
Nhiệt độ bảo quản -30°C đến 60°C (-22°F đến 140°F)
Hệ số nhiệt độ ±0,1% giá trị đọc/°C < 18°C ​​> 28°C
lỗi nội tại Đề cập đến phạm vi nhiệt độ tham chiếu và được bảo hành trong 1 năm
lỗi vận hành Đề cập đến phạm vi nhiệt độ hoạt động và được bảo hành trong 1 năm
lớp khí hậu C1 (IEC 654-1), -5°C đến +45°C (23° đến +115° F), 5% đến 95% RH
loại bảo vệ IP56 cho vỏ, IP40 cho cửa pin theo EN60529
Sự an toàn Bảo vệ bằng cách điện kép và/hoặc tăng cường. tối đa 50 V xuống đất. IEC61010-1: Độ ô nhiễm 2
EMC (miễn dịch phát xạ) IEC61326-1: Di động
Hệ thống chất lượng Được phát triển, thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn DIN ISO 9001
điện áp bên ngoài V ext, max = 24 V (DC, AC < 400 Hz), phép đo bị chặn đối với các giá trị cao hơn
Từ chối mở rộng V > 120 dB (162⁄3, 50, 60, 400 Hz)
đo thời gian điển hình 6 giây
tối đa. quá tải 250 V rms (liên quan đến sử dụng sai)
điện phụ trợ 6 x 1,5 V Alkaline (loại AA LR6)
Tuổi thọ pin Điển hình > 3.000 phép đo
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) 250 x 133 x 187 mm (9,75 x 5,25 x 7,35 inch)
Cân nặng 1,1 kg (2,43 lb) bao gồm cả pin
7,6 kg (16,8 lb) bao gồm pin. phụ kiện và pin trong hộp đựng
Đo điện trở đất 3 cực RA (IEC 1557-5)
Đổi vị trí A 3 cực
Nghị quyết 0,001Ω đến 10Ω
Phạm vi đo 0,020 Ω đến 19,99 kΩ
Sự chính xác ±(2% thứ + 3 ngày)
lỗi vận hành ±(5% rdg + 3 d)
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp
Đo điện áp Vôn = 48 V xoay chiều
Dòng điện ngắn mạch > 50mA
đo tần số 128 Hz
Điện trở đầu dò (R S ) Tối đa 100 kΩ
Điện trở nối đất phụ (R H ) Tối đa 100 kΩ
Lỗi bổ sung từ R H và R S H [kΩ]•••R S [kΩ]/R A [Ω]•••0,2%
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi.
Lựa chọn phạm vi tự động.
Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp.
A Đo điện trở nối đất 4 cực (IEC 1557-5)
Đổi vị trí A 4 cực
Nghị quyết 0,001Ω đến 10Ω
Phạm vi đo 0,020 Ω đến 19,99 kΩ
Sự chính xác ±(2% thứ + 3 ngày)
lỗi vận hành ±(5% rdg + 3 d)
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp
Đo điện áp Vôn = 48 V xoay chiều
Dòng điện ngắn mạch > 50mA
đo tần số 128 Hz
Điện trở đầu dò (R S + R ES ) Tối đa 100 kΩ
Điện trở nối đất phụ (R H ) Tối đa 100 kΩ
Lỗi bổ sung từ R H và R S H [kΩ]•••R S [kΩ]/R A [Ω]•••0,2%
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi.
Lựa chọn phạm vi tự động.
Đo điện trở đất chọn lọc RA 3 cực với Kẹp dòng điện (R A với Kẹp )
Đổi vị trí A 3 cực có kẹp
Nghị quyết 0,001Ω đến 10Ω
Phạm vi đo 0,020 Ω đến 19,99 kΩ
Sự chính xác ±(7% rdg + 3 ngày)
lỗi vận hành ±(10% rdg + 5 ngày)
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp (với Kẹp dòng điện bên ngoài)
Đo điện áp Vôn = 48 V xoay chiều
Dòng điện ngắn mạch > 50mA
đo tần số 128 Hz
Điện trở đầu dò (R S ) Tối đa 100 kΩ
Điện trở nối đất phụ (R H ) Tối đa 100 kΩ
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi.
Lựa chọn phạm vi tự động.
Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp.
Đo điện trở đất chọn lọc RA 4 cực với Kẹp dòng điện (R A với Kẹp )
Đổi vị trí A 4 cực có kẹp
Nghị quyết 0,001Ω đến 10Ω
Phạm vi đo 0,020 Ω đến 19,99 kΩ
Sự chính xác ±(7% rdg + 3 ngày)
lỗi vận hành ±(10% rdg + 5 ngày)
Nguyên lý đo: Đo dòng điện/điện áp (với Kẹp dòng điện bên ngoài)
Đo điện áp Vôn = 48 V xoay chiều
Dòng điện ngắn mạch > 50mA
đo tần số 128 Hz
Điện trở đầu dò (R S ) Tối đa 100 kΩ
Điện trở nối đất phụ (R H ) Tối đa 100 kΩ
Giám sát R S và R H với chỉ báo lỗi.
Lựa chọn phạm vi tự động.
Phép đo không được thực hiện nếu dòng điện qua kẹp dòng điện quá thấp.
Đo vòng tiếp đất không cọc (2 kẹp)
Đổi vị trí A 4 chân 2 kẹp
Nghị quyết 0,001Ω đến 10Ω
Phạm vi đo 0,020 Ω đến 19,99 kΩ
Sự chính xác ±(7% rdg + 3 ngày)
lỗi vận hành ±(10% rdg + 5 ngày)
Nguyên lý đo: Đo điện trở không cần cắm trong các vòng lặp kín bằng cách sử dụng hai máy biến dòng
Đo điện áp Vôn = 48 V xoay chiều
đo tần số 128 Hz
Dòng nhiễu (I EXT ) tối đa. I EXT = 10 A (AC) (R A < 20 Ω)
tối đa. I EXT = 2 A (AC) (R A > 20 Ω)
Liên hệ