Pin đo lỗ Eisen EM-1(+) (1.550~6.275mm) là thương hiệu nổi tiếng của hãng Eisen Nhật Bản chuyên về sản xuất dưỡng kiểm lỗ, dưỡng kiểm trục, các loại pin, được ứng dụng để đo các lỗ nhỏ có cấp chính xác cao, dùng trong các ngành công nghiệp gia công cơ khí, ô tô, sản xuất khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác v.vv. Pin gauge dưỡng đo lỗ Eisen có các kích cỡ khác nhau từ 0,05mm và tăng dần 0,01mm. Bên cạnh đó Eisen có nhiều model thông dụng khác được nhiều công ty ở Việt Nam sử dụng như : Eisen EM, ET, ECP, EL, EG, ECS, EG, EGS,…. Và Pin gauge Eisen có 2 cấp chính xác class 0 và class-1 tuỳ theo yêu cầu dung sai của khách hàng.
Tính năng Pin đo lỗ Eisen EM-1(+)
Pin đo lỗ Eisen EM-1(+) là một dòng sản phẩm pin gauge được ứng dụng rộng rãi trong các nghành công nghiệp sản xuất ô tô, tự động hóa, chế tạo máy móc cơ khí, và đặc biệt là ứng dụng trong nghành khuôn mẫu hiện đại.
Pin đo lỗ Eisen hiện tại gồm các dòng sản phẩm như EP ET / EP / ECP / EX,… tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng, dung sai sản phẩm mà ta chọn model đúng với yêu cầu kỹ thuật.
Pin đo lỗ Eisen EM-1(+) là một dạng pin theo kích thước cố định một cách chính xác. Mục đích chính của Pin gauge Eisen là để đo và kiểm tra đường kính của các lỗ nhỏ, nó cũng có thể được sử dụng như một thanh kiểm tra cho các phép đo sai lệch hình học. Pin đo lỗ Eisen được làm bằng các vật liệu Steel, Carbide, Ceramic
Ứng dụng pin đo lỗ Eisen
Pin gauge Eisen dùng để đo dung sai lỗ, Đo khoảng cách giữa 2 lỗ, Hiệu chuẩn thước panme, Đo độ rộng của rãnh, Xác định độ lệch bánh răng,…
Thông số kỹ thuật
Model | Bước (mm) | Bộ | Số cây |
EM-00(+) | 0.01mm | 0.100 0.110 … 0.280 0.290 | 20 |
EM-0(+) | 0.0025mm | 0.300 0.325 … 1.500 1.525 | 50 |
EM-1(+) | 0.0025mm | 1.550 1.575 … 6.250 6.275 | 190 |
EM-2A(+) | 0.0025mm | 6.300 6.325 … 9.750 9.775 | 140 |
EM-2B(+) | 0.0025mm | 9.800 9.825 … 12.500 12.525 | 110 |
EM-2C(+) | 0.0025mm | 12.550 12.575 … 12.950 12.975 | 18 |
EM-3(+) | 0.1mm | 13.000 13.100 … 18.900 19.000 | 61 |
Thông số cấp chính xác :
Phạm vi đo | Chiều dài | Dung sai | Độ tròn | Độ trụ |
0.100mm ~ 0.975mm | 40.00mm | (+2~+5) μm | 1.3um | 1.3um |
.000mm ~ 12.975mm | 50.00mm | (+2~+5) μm | 1.3um | 1.3um |
13.000mm ~ 19.000 | 50.00mm | (+1~+5) μm | 1.6um | 1.6um |